Kích thước và Trọng lượng của Porsche Cayenne Coupe
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Porsche Cayenne Coupe được xác định theo ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Porsche Cayenne Coupe từ 4931 x 1983 x 1676 thành 4942 x 1983 x 1636 mm, và trọng lượng từ 2030 thành 2535 kg.
Kích thước Porsche Cayenne Coupe 2019 jeep/suv 5 cửa 1 thế hệ
03.2019 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.0 Mẹo điện tử | 4931 x 1983 x 1676 | 2030 |
Phiên bản bạch kim 3.0 Tiptronic | 4931 x 1983 x 1676 | 2030 |
2.9 Tiptronic S | 4931 x 1983 x 1676 | 2050 |
2.9 Phiên bản Tiptronic S Bạch kim | 4931 x 1983 x 1676 | 2050 |
3.0 Tiptronic E Hybrid | 4931 x 1983 x 1676 | 2360 |
Phiên bản bạch kim 3.0 Tiptronic E-Hybrid | 4931 x 1983 x 1676 | 2360 |
4.0 Tăng áp Tiptronic | 4939 x 1983 x 1653 | 2200 |
4.0 Tiptronic GTS | 4939 x 1983 x 1656 | 2200 |
4.0 Tiptronic Turbo S E-Hybrid | 4939 x 1989 x 1653 | 2535 |
4.0 Tiptronic TurboGT | 4942 x 1983 x 1636 | 2220 |