Kích thước và trọng lượng Chevrolet SSR
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Chevrolet SSR được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Chevrolet SSR 4862 x 1996 x 1631 mm và trọng lượng 2160 kg.
Kích thước Chevrolet SSR 2003 Open Body Thế hệ 1
09.2003 - 09.2006
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
5.3 TẠI SSR | 4862 x 1996 x 1631 | 2160 |
6.0 tấn SSR | 4862 x 1996 x 1631 | 2160 |
6.0 TẠI SSR | 4862 x 1996 x 1631 | 2160 |