Xe tải Chevrolet Kích thước và Trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Xe tải Chevrolet được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Chevrolet Trax từ 4247 x 1775 x 1674 đến 4280 x 1775 x 1674 mm, và trọng lượng từ 1295 đến 1485 kg.
Kích thước Chevrolet Trax restyling 2016, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
02.2016 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.4T TẠI LS | 4247 x 1775 x 1674 | 1415 |
1.4T TẠI LT | 4247 x 1775 x 1674 | 1415 |
1.4T TẠI Premier | 4247 x 1775 x 1674 | 1415 |
1.4T TẠI AWD LS | 4247 x 1775 x 1674 | 1480 |
1.4T AWD LT | 4247 x 1775 x 1674 | 1480 |
1.4T TẠI AWD Premier | 4247 x 1775 x 1674 | 1480 |
1.4T TẠI LS | 4257 x 1775 x 1648 | 1420 |
1.4T TẠI LT | 4257 x 1775 x 1648 | 1420 |
1.4T TẠI AWD LS | 4257 x 1775 x 1656 | 1485 |
1.4T AWD LT | 4257 x 1775 x 1656 | 1485 |
Kích thước Chevrolet Trax 2014 jeep/suv 5 cửa 1 thế hệ
04.2014 - 01.2016
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.4T TẠI LS | 4280 x 1775 x 1674 | 1295 |
1.4T TẠI LT | 4280 x 1775 x 1674 | 1295 |
1.4T TẠI LTZ | 4280 x 1775 x 1674 | 1295 |
1.4T tấn LS | 4280 x 1775 x 1674 | 1365 |
1.4T TẠI AWD LS | 4280 x 1775 x 1674 | 1455 |
1.4T AWD LT | 4280 x 1775 x 1674 | 1455 |
1.4T TẠI AWD LTZ | 4280 x 1775 x 1674 | 1455 |