Kích thước và Trọng lượng Citroen C-Crosser
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Citroen Sea-Crosser được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể của Citroen C-Crosser là 4646 x 1806 x 1713 mm, trọng lượng từ 1540 đến 1675 kg.
Kích thước Citroen C-Crosser 2007, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
07.2007 - 09.2012
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Động cơ 2.0 MT 2WD | 4646 x 1806 x 1713 | 1540 |
2.0 MT 2WD Tiện nghi | 4646 x 1806 x 1713 | 1540 |
Tiện nghi 2.0 CVT 2WD | 4646 x 1806 x 1713 | 1570 |
2.0 CVT 2WD độc quyền | 4646 x 1806 x 1713 | 1570 |
Tiện nghi 2.0 CVT 4WD | 4646 x 1806 x 1713 | 1570 |
2.0 CVT 4WD độc quyền | 4646 x 1806 x 1713 | 1570 |
2.4 MT 4WD Tiện nghi | 4646 x 1806 x 1713 | 1645 |
Tiện nghi 2.4 CVT 4WD | 4646 x 1806 x 1713 | 1675 |
2.4 CVT 4WD độc quyền | 4646 x 1806 x 1713 | 1675 |