Kích thước và Trọng lượng của Tesla Model 3
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Tesla Model 3 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Tesla Model 3 4694 x 1933 x 1443 mm, và trọng lượng từ 1611 đến 1847 kg.
Kích thước Tesla Model 3 2017 sedan thế hệ thứ nhất
07.2017 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Phạm vi tiêu chuẩn 50 kWh | 4694 x 1933 x 1443 | 1611 |
Dải tiêu chuẩn 54kWh Plus | 4694 x 1933 x 1443 | 1645 |
Dải trung bình 62 kWh | 4694 x 1933 x 1443 | 1672 |
Dải dài 75 kWh | 4694 x 1933 x 1443 | 1741 |
60 kWh | 4694 x 1933 x 1443 | 1745 |
Tầm xa 75D kWh | 4694 x 1933 x 1443 | 1847 |
Hiệu suất P75D kWh | 4694 x 1933 x 1443 | 1847 |
Kích thước Tesla Model 3 2017 sedan thế hệ thứ nhất
07.2017 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Phạm vi tiêu chuẩn 50 kWh | 4694 x 1933 x 1443 | 1611 |
Dải tiêu chuẩn 54kWh Plus | 4694 x 1933 x 1443 | 1645 |
Dải trung bình 62 kWh | 4694 x 1933 x 1443 | 1672 |
Dải dài 75 kWh | 4694 x 1933 x 1443 | 1741 |
60 kWh | 4694 x 1933 x 1443 | 1745 |
Tầm xa 75D kWh | 4694 x 1933 x 1443 | 1847 |
Hiệu suất P75D kWh | 4694 x 1933 x 1443 | 1847 |