Kích thước và trọng lượng của Toyota Echo
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Toyota Echo được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.
Kích thước Toyota Echo từ 4145 x 1653 x 1509 đến 4185 x 1661 x 1508 mm, và trọng lượng từ 916 đến 954 kg.
Kích thước Toyota Echo facelift 2002, coupe, thế hệ 1, XP10
12.2002 - 02.2006
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 MT 2 cửa | 4185 x 1661 x 1508 | 923 |
1.5 AT 2 cửa | 4185 x 1661 x 1508 | 945 |
Kích thước Toyota Echo tái cấu trúc 2002, sedan, thế hệ 1, XP10
12.2002 - 02.2006
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 MT 4 cửa | 4185 x 1661 x 1508 | 932 |
1.5 AT 4 cửa | 4185 x 1661 x 1508 | 954 |
Kích thước Toyota Echo 1999 Coupe XP1 thế hệ thứ nhất
08.1999 - 02.2002
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 MT 2 cửa | 4145 x 1653 x 1509 | 916 |
1.5 AT 2 cửa | 4145 x 1653 x 1509 | 939 |
Kích thước Toyota Echo 1999 Sedan XP1 thế hệ thứ nhất
08.1999 - 02.2002
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 MT 4 cửa | 4145 x 1653 x 1509 | 921 |
1.5 AT 4 cửa | 4145 x 1653 x 1509 | 944 |