Volvo 345 Kích thước và Trọng lượng
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Volvo 345 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.
Kích thước tổng thể của Volvo 345 là 4300 x 1660 x 1392 mm và trọng lượng là 1000 kg.
Kích thước Volvo 345 1979 Hatchback 5D Gen 1 345
02.1979 - 11.1982
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.4 tấn L | 4300 x 1660 x 1392 | 1000 |
1.4 tấn ĐL | 4300 x 1660 x 1392 | 1000 |
1.4 CVTL | 4300 x 1660 x 1392 | 1000 |
1.4 CVTDL | 4300 x 1660 x 1392 | 1000 |
1.4MT GL | 4300 x 1660 x 1392 | 1000 |
1.4 hộp số vô cấp GL | 4300 x 1660 x 1392 | 1000 |
2.0 tấn DLS | 4300 x 1660 x 1392 | 1000 |
GLS 2.0 tấn | 4300 x 1660 x 1392 | 1000 |