Số chỗ ngồi trên xe
Có bao nhiêu chỗ ngồi

Xe GMC Sierra bao nhiêu chỗ

Trong xe khách có 5 và 7 chỗ ngồi. Tất nhiên, có những sửa đổi với hai, ba và sáu chỗ ngồi, nhưng đây là những trường hợp khá hiếm. Trong hầu hết các trường hợp, chúng ta đang nói về năm và bảy chỗ ngồi: hai chỗ ngồi phía trước, ba chỗ ngồi phía sau và hai chỗ nữa ở khu vực thùng xe. Theo quy định, bảy chỗ ngồi trong cabin là một tùy chọn: tức là ban đầu chiếc xe được thiết kế cho 5 chỗ ngồi, sau đó hai ghế nhỏ bổ sung được lắp vào cabin, chúng được lắp gọn trong khu vực thùng xe.

GMC Sierra có từ 3 đến 6 chỗ ngồi.

Xe GMC Sierra restyling 2015, bán tải, thế hệ thứ 5, GMTK2 bao nhiêu chỗ

Xe GMC Sierra bao nhiêu chỗ 12.2015 - nay

GóiSố lượng chỗ ngồi
4.3 AT Cab thông thường SWB3
4.3 AT Cab thông thường LWB3
5.3 AT Cab thông thường SWB3
5.3 AT Cab thông thường LWB3
6.2 AT Cab thông thường LWB3
6.2 AT Cab thông thường SWB3
6.6 AT Cab thông thường SWB3
6.6 AT Cab thông thường LWB3
4.3 AT Cab đôi SWB6
4.3 AT Thuyền viên Cab SWB6
4.3 AT Crew Cab ngắn6
5.3 AT Crew Cab ngắn6
5.3 AT Thuyền viên Cab SWB6
5.3 AT Cab đôi SWB6
6.2 AT Cab đôi SWB6
6.2 AT Thuyền viên Cab SWB6
6.2 AT Crew Cab ngắn6
6.6 AT Cab đôi SWB6
6.6 AT Thuyền viên Cab SWB6
6.6 AT Crew Cab ngắn6

Bán tải GMC Sierra 2014 thế hệ thứ 5 GMTK2 bao nhiêu chỗ

Xe GMC Sierra bao nhiêu chỗ 02.2014 - 11.2015

GóiSố lượng chỗ ngồi
4.3 AT Cab thông thường SWB3
4.3 AT Cab thông thường LWB3
5.3 AT Cab thông thường SWB3
5.3 AT Cab thông thường LWB3
6.0 AT Cab thông thường LWB3
6.0 AT Cab thông thường SWB3
6.6 AT Cab thông thường SWB3
6.6 AT Cab thông thường LWB3
4.3 AT Cab đôi SWB6
4.3 AT Thuyền viên Cab SWB6
4.3 AT Crew Cab ngắn6
5.3 AT Crew Cab ngắn6
5.3 AT Thuyền viên Cab SWB6
5.3 AT Cab đôi SWB6
6.0 AT Cab đôi SWB6
6.0 AT Thuyền viên Cab SWB6
6.0 AT Crew Cab ngắn6
6.6 AT Cab đôi SWB6
6.6 AT Thuyền viên Cab SWB6
6.6 AT Crew Cab ngắn6

Xe bán tải GMC Sierra 2007 thế hệ thứ 4 GMT902/912 bao nhiêu chỗ

Xe GMC Sierra bao nhiêu chỗ 02.2007 - 01.2014

GóiSố lượng chỗ ngồi
4.3 AT Cab thông thường SWB3
4.3 AT Cab thông thường LWB3
4.8 AT Cab thông thường LWB3
4.8 AT Cab thông thường SWB3
5.3 AT Cab thông thường SWB3
5.3 AT Cab thông thường LWB3
4.3 AT Cab mở rộng SWB5
4.8 AT Cab mở rộng SWB5
4.8 AT Crew Cab ngắn5
5.3 AT Cab mở rộng SWB5
5.3 AT Cab mở rộng LWB5
5.3 AT Crew Cab ngắn5
6.0 AT Cab mở rộng LWB5
6.0 AT Crew Cab ngắn5
6.0 AT Cab mở rộng SWB5
6.0 AT Mở Rộng Cab Ngắn5
6.2 AT Crew Cab Short Denali5
6.6 AT Crew Cab Short Denali5

Bán tải GMC Sierra 1998 thế hệ thứ 3 GMT800 bao nhiêu chỗ

Xe GMC Sierra bao nhiêu chỗ 02.1998 - 01.2007

GóiSố lượng chỗ ngồi
4.3 MT Cab thông thường SWB3
4.3 tấn LWB cab thông thường3
5.3 MT Cab thông thường SWB3
5.3 tấn LWB cab thông thường3
6.0 AT Cab thông thường LWB Denali3
4.8 MT Cab mở rộng SWB6
Cab mở rộng 4.8 tấn LWB6
4.8 AT Cab mở rộng SWB6
4.8 AT Cab mở rộng LWB6
5.3 MT Cab mở rộng SWB6
Cab mở rộng 5.3 tấn LWB6
5.3 AT Cab mở rộng LWB6
5.3 AT Cab mở rộng SWB6
Cab mở rộng 6.0 AT SWB Denali6
Cab mở rộng 6.0 AT LWB Denali6

Bán tải GMC Sierra 1987 thế hệ thứ 2 GMT400 bao nhiêu chỗ

Xe GMC Sierra bao nhiêu chỗ 04.1987 - 01.1998

GóiSố lượng chỗ ngồi
4.3 MT 4WD Cab thông thường SWB3
4.3 MT 4WD Cab thông thường LWB3
4.3 MT 2WD Cab thông thường SWB3
4.3 MT 2WD Cab thông thường LWB3
4.3 AT 4WD Cab thông thường SWB3
4.3 AT 4WD Cab thông thường LWB3
4.3 AT 2WD Cab thông thường LWB3
4.3 AT 2WD Cab thông thường SWB3
5.0 MT 4WD Cab thông thường LWB3
5.0 MT 4WD Cab thông thường SWB3
5.0 MT 2WD Cab thông thường SWB3
5.0 MT 2WD Cab thông thường LWB3
5.0 AT 4WD Cab thông thường SWB3
5.0 AT 4WD Cab thông thường LWB3
5.0 AT 2WD Cab thông thường LWB3
5.0 AT 2WD Cab thông thường SWB3
5.7 MT 4WD Cab thông thường LWB3
5.7 MT 4WD Cab thông thường SWB3
5.7 MT 2WD Cab thông thường SWB3
5.7 MT 2WD Cab thông thường LWB3
5.7 AT 4WD Cab thông thường SWB3
5.7 AT 4WD Cab thông thường LWB3
5.7 AT 2WD Cab thông thường LWB3
5.7 AT 2WD Cab thông thường SWB3
6.2 MT 4WD Cab thông thường LWB3
6.2 MT 4WD Cab thông thường SWB3
6.2 MT 2WD Cab thông thường SWB3
6.2 MT 2WD Cab thông thường LWB3
6.2 AT 4WD Cab thông thường SWB3
6.2 AT 4WD Cab thông thường LWB3
6.2 AT 2WD Cab thông thường LWB3
6.2 AT 2WD Cab thông thường SWB3
Câu lạc bộ 4.3 MT 4WD Coupe SWB5
Câu lạc bộ Coupe 4.3 MT 4WD LWB5
Câu lạc bộ 4.3 MT 2WD Coupe SWB5
Câu lạc bộ Coupe 4.3 MT 2WD LWB5
4.3 AT 4WD Club Coupe SWB5
4.3 AT 4WD Club Coupe LWB5
4.3 AT 2WD Club Coupe SWB5
4.3 AT 2WD Club Coupe LWB5
Câu lạc bộ 5.0 MT 4WD Coupe SWB5
Câu lạc bộ Coupe 5.0 MT 4WD LWB5
Câu lạc bộ 5.0 MT 2WD Coupe SWB5
Câu lạc bộ Coupe 5.0 MT 2WD LWB5
5.0 AT 4WD Club Coupe SWB5
5.0 AT 4WD Club Coupe LWB5
5.0 AT 2WD Club Coupe SWB5
5.0 AT 2WD Club Coupe LWB5
Câu lạc bộ 5.7 MT 4WD Coupe SWB5
Câu lạc bộ Coupe 5.7 MT 4WD LWB5
Câu lạc bộ 5.7 MT 2WD Coupe SWB5
Câu lạc bộ Coupe 5.7 MT 2WD LWB5
5.7 AT 4WD Club Coupe SWB5
5.7 AT 4WD Club Coupe LWB5
5.7 AT 2WD Club Coupe SWB5
5.7 AT 2WD Club Coupe LWB5
Câu lạc bộ Coupe 6.2 MT 4WD LWB5
Câu lạc bộ 6.2 MT 4WD Coupe SWB5
Câu lạc bộ 6.2 MT 2WD Coupe SWB5
Câu lạc bộ Coupe 6.2 MT 2WD LWB5
6.2 AT 4WD Club Coupe LWB5
6.2 AT 4WD Club Coupe SWB5
6.2 AT 2WD Club Coupe LWB5
6.2 AT 2WD Club Coupe SWB5
Câu lạc bộ 7.4 MT 4WD Coupe SWB5
Câu lạc bộ Coupe 7.4 MT 4WD LWB5
Câu lạc bộ 7.4 MT 2WD Coupe SWB5
Câu lạc bộ Coupe 7.4 MT 2WD LWB5
7.4 AT 4WD Club Coupe SWB5
7.4 AT 4WD Club Coupe LWB5
7.4 AT 2WD Club Coupe SWB5
7.4 AT 2WD Club Coupe LWB5

Xe bán tải GMC Sierra 1973 C/K-Series thế hệ thứ nhất bao nhiêu chỗ

Xe GMC Sierra bao nhiêu chỗ 06.1973 - 12.1987

GóiSố lượng chỗ ngồi
4.1 MT 4WD K-15003
4.1 MT 2WD C-15003
4.1 TẠI 4WD K-15003
4.1 TẠI 2WD C-15003
5.0 MT 4WD K-15003
5.0 MT 2WD C-15003
5.0 TẠI 4WD K-15003
5.0 TẠI 2WD C-15003
5.7 TẠI 2WD C-15003
5.7 MT 4WD K-15003
5.7 MT 2WD C-15003
5.7 TẠI 4WD K-15003
5.0 MT 4WD K-25005
5.0 MT 2WD C-25005
5.0 TẠI 4WD K-25005
5.0 TẠI 2WD C-25005
5.7 TẠI 4WD K-25005
5.7 TẠI 2WD C-25005
5.7 MT 4WD K-25005
5.7 MT 2WD C-25005
6.6 MT 4WD K-25005
6.6 TẠI 4WD K-25005
7.4 MT 4WD K-25005
7.4 MT 2WD C-25005
7.4 TẠI 4WD K-25005
7.4 TẠI 2WD C-25005

Thêm một lời nhận xét