Xe Ford Maverick bao nhiêu chỗ
nội dung
- Ford Maverick tái cấu trúc 2004, jeep / suv 5 cửa, thế hệ thứ 2 bao nhiêu chỗ
- Ford Maverick 2000, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2 bao nhiêu chỗ
- Ford Maverick tái cấu trúc 2004, jeep / suv 5 cửa, thế hệ thứ 2 bao nhiêu chỗ
- Ford Maverick 2000, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2 bao nhiêu chỗ
- Ford Maverick tái cấu trúc 1996, jeep / suv 5 cửa, thế hệ thứ 1 bao nhiêu chỗ
- Ford Maverick tái cấu trúc 1996, jeep / suv 3 cửa, thế hệ thứ 1 bao nhiêu chỗ
- Ford Maverick 1993, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 1 bao nhiêu chỗ
- Ford Maverick 1993, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1 bao nhiêu chỗ
- Ford Maverick sedan 1970 thế hệ thứ nhất có bao nhiêu chỗ ngồi
- Ford Maverick Coupe 1969 thế hệ 1 có bao nhiêu chỗ ngồi
Trong xe khách có 5 và 7 chỗ ngồi. Tất nhiên, có những sửa đổi với hai, ba và sáu chỗ ngồi, nhưng đây là những trường hợp khá hiếm. Trong hầu hết các trường hợp, chúng ta đang nói về năm và bảy chỗ ngồi: hai chỗ ngồi phía trước, ba chỗ ngồi phía sau và hai chỗ nữa ở khu vực thùng xe. Theo quy định, bảy chỗ ngồi trong cabin là một tùy chọn: tức là ban đầu chiếc xe được thiết kế cho 5 chỗ ngồi, sau đó hai ghế nhỏ bổ sung được lắp vào cabin, chúng được lắp gọn trong khu vực thùng xe.
Bằng ô tô Ford Maverick từ 5 đến 7 chỗ.
Ford Maverick tái cấu trúc 2004, jeep / suv 5 cửa, thế hệ thứ 2 bao nhiêu chỗ
08.2004 - 07.2007
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
XLT 2.3 tấn | 5 |
3.0 TẠI XLT | 5 |
Ford Maverick 2000, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2 bao nhiêu chỗ
04.2000 - 07.2004
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
XLT 2.0 tấn | 5 |
3.0 TẠI XLT | 5 |
Ford Maverick tái cấu trúc 2004, jeep / suv 5 cửa, thế hệ thứ 2 bao nhiêu chỗ
08.2004 - 06.2007
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Maverick 2.3 tấn | 5 |
2.3 tấn Maverick cao cấp | 5 |
3.0 AT Maverick V-6 Limited | 5 |
Ford Maverick 2000, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2 bao nhiêu chỗ
08.2000 - 07.2004
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Maverick 2.0 tấn | 5 |
2.0 tấn Maverick cao cấp | 5 |
3.0 AT Maverick V-6 Limited | 5 |
Ford Maverick tái cấu trúc 1996, jeep / suv 5 cửa, thế hệ thứ 1 bao nhiêu chỗ
10.1996 - 03.1999
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Maverick 2.4 tấn | 7 |
Maverick 2.7TD MT | 7 |
Ford Maverick tái cấu trúc 1996, jeep / suv 3 cửa, thế hệ thứ 1 bao nhiêu chỗ
10.1996 - 03.1999
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Maverick 2.4 tấn | 5 |
Maverick 2.7TD MT | 5 |
Ford Maverick 1993, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 1 bao nhiêu chỗ
03.1993 - 09.1996
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.4MT GL | 5 |
GLS 2.4 tấn | 5 |
2.7TD MTGL | 5 |
2.7TD MTGL | 5 |
Ford Maverick 1993, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1 bao nhiêu chỗ
03.1993 - 09.1996
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.4MT GL | 7 |
GLS 2.4 tấn | 7 |
2.7TD MTGL | 7 |
2.7TD MTGL | 7 |
Ford Maverick sedan 1970 thế hệ thứ nhất có bao nhiêu chỗ ngồi
09.1970 - 10.1977
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.7 tấn Maverick 170 Sáu | 5 |
3.3 tấn Maverick 200 Sáu | 5 |
3.3 TẠI Maverick 200 Sáu | 5 |
4.1 TẠI Maverick 250 Sáu (California) | 5 |
4.1 tấn Maverick 250 Sáu | 5 |
4.1 TẠI Maverick 250 Sáu | 5 |
4.9 TẠI Maverick 302 (California) | 5 |
4.9 tấn Maverick 302 | 5 |
4.9 TẠI Maverick 302 | 5 |
Ford Maverick Coupe 1969 thế hệ 1 có bao nhiêu chỗ ngồi
04.1969 - 10.1977
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.7 tấn Maverick 170 Sáu | 5 |
2.7 tấn Maverick Grabber 170 Sáu | 5 |
2.7 TẠI Maverick 170 Sáu | 5 |
3.3 tấn Maverick Grabber 200 Sáu | 5 |
3.3 TẠI Maverick Grabber 200 Sáu | 5 |
3.3 tấn Maverick 200 Sáu | 5 |
3.3 TẠI Maverick 200 Sáu | 5 |
4.1 TẠI Maverick 250 Sáu | 5 |
4.1 TẠI Maverick Grabber 250 Sáu | 5 |
4.1 TẠI Maverick 250 Sáu (California) | 5 |
4.1 TẠI Maverick Grabber 250 Sáu (California) | 5 |
4.1 tấn Maverick 250 Sáu | 5 |
4.1 tấn Maverick Grabber 250 Sáu | 5 |
4.1 TẠI Maverick Stallion 250 Sáu (California) | 5 |
4.1 TẠI Maverick Stallion 250 Sáu | 5 |
4.1 MT Maverick Stallion 250 Sáu | 5 |
4.9 TẠI Maverick 302 (California) | 5 |
4.9 TẠI Maverick Grabber 302 (California) | 5 |
4.9 TẠI Maverick Stallion 302 | 5 |
4.9 tấn Maverick 302 | 5 |
4.9 tấn Maverick Stallion 302 | 5 |
4.9 tấn Maverick Grabber 302 | 5 |
4.9 TẠI Maverick 302 | 5 |
4.9 TẠI Maverick Grabber 302 | 5 |