Xe Toyota Previa mấy chỗ
nội dung
- Toyota Previa restyling 2003, minivan, thế hệ thứ 2, XR30 bao nhiêu chỗ
- Xe Toyota Previa 2000, minivan, đời 2, XR30 bao nhiêu chỗ
- Toyota Previa restyling 1994, minivan, thế hệ thứ 1, XR10 bao nhiêu chỗ
- Xe Toyota Previa 1990, minivan, đời 1, XR10 bao nhiêu chỗ
- Xe Toyota Previa 2006, minivan, đời 3, XR50 bao nhiêu chỗ
Trong xe khách có 5 và 7 chỗ ngồi. Tất nhiên, có những sửa đổi với hai, ba và sáu chỗ ngồi, nhưng đây là những trường hợp khá hiếm. Trong hầu hết các trường hợp, chúng ta đang nói về năm và bảy chỗ ngồi: hai chỗ ngồi phía trước, ba chỗ ngồi phía sau và hai chỗ nữa ở khu vực thùng xe. Theo quy định, bảy chỗ ngồi trong cabin là một tùy chọn: tức là ban đầu chiếc xe được thiết kế cho 5 chỗ ngồi, sau đó hai ghế nhỏ bổ sung được lắp vào cabin, chúng được lắp gọn trong khu vực thùng xe.
Bằng xe ô tô Toyota Previa từ 6 đến 8 chỗ.
Toyota Previa restyling 2003, minivan, thế hệ thứ 2, XR30 bao nhiêu chỗ
06.2003 - 01.2006
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.0 MT D4-D Dòng Sol | 6 |
2.0 MT D4-D Điều hành | 6 |
Dòng Sol 2.4 MT | 6 |
Điều hành 2.4 tấn | 6 |
2.4 TẠI Dòng Mặt Trời | 6 |
2.4 AT Điều Hành | 6 |
Dòng mặt trời 2.0 tấn D4-D | 7 |
Dòng mặt trời 2.4 tấn | 7 |
2.4 TẠI Linea Sun | 7 |
Đường đất 2.0 MT D4-D | 8 |
2.4 MT Đất Dòng | 8 |
2.4 AT Đường Đất | 8 |
Xe Toyota Previa 2000, minivan, đời 2, XR30 bao nhiêu chỗ
02.2000 - 09.2003
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.0 MT D4-D Dòng Sol | 6 |
Dòng Sol 2.4 MT | 6 |
2.4 TẠI Dòng Mặt Trời | 6 |
Dòng mặt trăng 2.0 tấn D4-D | 7 |
Dòng mặt trăng 2.4 MT | 7 |
2.4 AT Dòng Mặt Trăng | 7 |
Đường đất 2.0 MT D4-D | 8 |
2.4 MT Đất Dòng | 8 |
2.4 AT Đường Đất | 8 |
Toyota Previa restyling 1994, minivan, thế hệ thứ 1, XR10 bao nhiêu chỗ
01.1994 - 12.1999
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.4 MT GL 7 chỗ | 7 |
2.4 AT GL 7 chỗ | 7 |
2.4 tấn XL | 8 |
2.4 MT GL 8 chỗ | 8 |
2.4 AT GL 8 chỗ | 8 |
Xe Toyota Previa 1990, minivan, đời 1, XR10 bao nhiêu chỗ
05.1990 - 12.1993
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.4MT GL | 7 |
2.4ATGL | 7 |
2.4 tấn XL | 8 |
Xe Toyota Previa 2006, minivan, đời 3, XR50 bao nhiêu chỗ
01.2006 - 10.2019
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.4ATGL | 7 |
2.4 CVT SE | 7 |
3.5 XEM | 7 |
3.5ATGL | 7 |
2.4 TẠI S | 8 |
2.4 CVT S | 8 |
3.5 TẠI S | 8 |