hộp số Isuzu Piazza
nội dung
Chọn gì khi mua xe: số tự động, số tay hay CVT? Và có cả robot nữa! Hộp số tự động đắt hơn, nhưng với số tiền này, người lái xe sẽ có được sự thoải mái và không lo lắng khi tắc đường. Truyền động cơ khí rẻ hơn, ưu điểm của nó là dễ bảo trì và bền. Đối với biến thể, điểm mạnh của nó là tiết kiệm nhiên liệu, nhưng độ tin cậy của biến thể vẫn chưa đạt. Theo quy định, không ai nói tốt về robot. Robot là sự thỏa hiệp giữa máy tự động và cơ khí, giống như bất kỳ sự thỏa hiệp nào, nó có nhiều điểm trừ hơn điểm cộng.
Isuzu Piazza có các loại hộp số sau: hộp số sàn, hộp số tự động.
Hộp số Isuzu Piazza 1991, hatchback 3 cửa, thế hệ 2
08.1991 - 12.1994
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
1.8 l, 150 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.8 l, 150 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
Hộp số Isuzu Piazza 1981, hatchback 3 cửa, thế hệ 1
05.1981 - 07.1991
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
1.9 L, 120 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | MKPP 5 |
1.9 L, 135 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | MKPP 5 |
2.0 L, 150 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | MKPP 5 |
2.0 L, 180 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | MKPP 5 |
1.9 L, 120 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | Hộp số tự động 4 |
1.9 L, 135 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | Hộp số tự động 4 |
2.0 L, 150 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | Hộp số tự động 4 |
2.0 L, 180 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | Hộp số tự động 4 |