Hộp số Peugeot 504
nội dung
Chọn gì khi mua xe: số tự động, số tay hay CVT? Và có cả robot nữa! Hộp số tự động đắt hơn, nhưng với số tiền này, người lái xe sẽ có được sự thoải mái và không lo lắng khi tắc đường. Truyền động cơ khí rẻ hơn, ưu điểm của nó là dễ bảo trì và bền. Đối với biến thể, điểm mạnh của nó là tiết kiệm nhiên liệu, nhưng độ tin cậy của biến thể vẫn chưa đạt. Theo quy định, không ai nói tốt về robot. Robot là sự thỏa hiệp giữa máy tự động và cơ khí, giống như bất kỳ sự thỏa hiệp nào, nó có nhiều điểm trừ hơn điểm cộng.
Peugeot 504 có các loại hộp số sau: hộp số sàn, hộp số tự động.
Hộp số Xe bán tải Peugeot 504 1979 thế hệ 1
11.1979 - 09.1993
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
1.6 L, 63 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | MKPP 4 |
1.8 L, 79 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | MKPP 4 |
1.9 L, 54 HP, Diesel, RWD (FR) | MKPP 4 |
2.3 L, 70 HP, Diesel, RWD (FR) | MKPP 4 |
Hộp số Peugeot 504 1969 coupe thế hệ 1
03.1969 - 09.1983
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
2.0 L, 106 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | MKPP 5 |
2.7 L, 144 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | MKPP 5 |
2.0 L, 106 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | Hộp số tự động 4 |
Hộp số Peugeot 504 1969, thùng hở, thế hệ 1
03.1969 - 09.1983
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
2.0 L, 106 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | MKPP 5 |
2.0 L, 106 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | Hộp số tự động 4 |
Hộp số Peugeot 504 1968 wagon thế hệ thứ nhất
09.1968 - 09.1983
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
1.8 L, 74 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | MKPP 4 |
2.0 L, 96 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | MKPP 4 |
2.1 L, 59 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | MKPP 4 |
2.3 L, 70 HP, Diesel, RWD (FR) | MKPP 4 |
2.0 L, 96 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | Hộp số tự động 3 |
Hộp số Xe Peugeot 504 1968, sedan, thế hệ 1
09.1968 - 09.1983
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
1.8 L, 80 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | MKPP 4 |
2.1 L, 65 HP, Diesel, RWD (FR) | MKPP 4 |
1.8 L, 80 HP, Xăng, Dẫn động cầu sau (FR) | Hộp số tự động 3 |