Hộp số Volvo 850
nội dung
Chọn gì khi mua xe: số tự động, số tay hay CVT? Và có cả robot nữa! Hộp số tự động đắt hơn, nhưng với số tiền này, người lái xe sẽ có được sự thoải mái và không lo lắng khi tắc đường. Truyền động cơ khí rẻ hơn, ưu điểm của nó là dễ bảo trì và bền. Đối với biến thể, điểm mạnh của nó là tiết kiệm nhiên liệu, nhưng độ tin cậy của biến thể vẫn chưa đạt. Theo quy định, không ai nói tốt về robot. Robot là sự thỏa hiệp giữa máy tự động và cơ khí, giống như bất kỳ sự thỏa hiệp nào, nó có nhiều điểm trừ hơn điểm cộng.
Volvo 850 có các loại hộp số sau: hộp số tay, hộp số tự động.
Hộp số Volvo 850 tái cấu trúc 1993, toa xe ga, thế hệ 1
08.1993 - 12.1996
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
2.0 l, 126 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.0 l, 143 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.0 l, 211 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.3 l, 226 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.3 l, 240 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.3 l, 250 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.4 l, 140 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.4 l, 144 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.4 l, 170 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.4 l, 193 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.4 l, 193 mã lực, xăng, dẫn động bốn bánh (4WD) | MKPP 5 |
2.5 l, 140 mã lực, động cơ diesel, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.3 l, 226 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
2.3 l, 240 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
Hộp số Volvo 850 restyled 1993, sedan, thế hệ thứ nhất
08.1993 - 12.1996
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
2.0 l, 126 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.0 l, 143 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.0 l, 211 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.3 l, 226 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.3 l, 240 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.3 l, 250 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.4 l, 140 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.4 l, 144 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.4 l, 170 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.5 l, 140 mã lực, động cơ diesel, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.3 l, 226 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
2.3 l, 240 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
Hộp số Volvo 850 1993 toa xe thế hệ thứ nhất
02.1993 - 07.1993
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
2.0 l, 143 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.4 l, 140 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.4 l, 170 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
Hộp số Volvo 850 1991 sedan thế hệ 1
06.1991 - 07.1993
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
2.0 l, 143 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.4 l, 140 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
2.4 l, 170 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |