Thế giới F1 2012 - Lịch - Công thức 1
Công thức 1

Thế giới F1 2012 - Lịch - Công thức 1

20 lần vô địch và nhiều lần giành Grand Prix.

Giải vô địch thế giới F1 2012 sẽ là một sự kiện đi vào lịch sử. Lần đầu tiên họ diễn ra tốt đẹp 20 giải Grand Prix... Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy tất cả lịch giải vô địch thế giới: tất cả các đường đua (bao gồm cả kỷ lục vòng đua) và thời gian biểu theo thực hành miễn phí, trình độ và cuộc đua.

1 - Australian Grand Prix (Melbourne) - 18/2012/XNUMX

CHIỀU DÀI: 5,303 km.

LAPS: 58  

KỶ LỤC TẠI PROVA: Sebastian Vettel (Red Bull RB6) - 1'23″ 529 - 2011

KỶ LỤC TẠI GAR: Michael Schumacher (Ferrari F2004) - 1'24″ 125 - 2004

KHOẢNG CÁCH KỶ LỤC: Michael Schumacher (Ferrari F2004) - 1h24'15″ 757 - 2004

THỨ SÁU 16 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Tập tự do 1 – 02:30-04:00

Tập tự do 2 – 06:30-08:00

THỨ BẢY NGÀY 17 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Tập tự do 3 – 04:00-05:00

Vòng loại – 07:00 (Rai Due)

Chủ nhật, ngày 18 tháng ba năm 2012

Cuộc đua – 07:00 (Rai Uno)

2 - GP Malesia (Kuala Lumpur) - 25/2012/XNUMX  

CHIỀU DÀI: 5,543 km.

LAPS: 56  

Báo cáo thử nghiệm: Fernando Alonso (Renault R25) - 1'32″ 582 - 2005

KỶ LỤC TRẠM: Juan Pablo Montoya (Williams FW26) – 1'34″ 223 – 2004

KỶ LỤC KHOẢNG CÁCH: Giancarlo Fisichella (Renault R26) - 1 giờ 30 phút 40 phút 529 phút - 2006

THỨ SÁU 23 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Tập tự do 1 – 03:00-04:30

Tập tự do 2 – 07:00-08:30

THỨ BẢY NGÀY 24 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Tập tự do 3 – 06:00-07:00

Vòng loại – 09:00 (Rai Due)

Chủ nhật, ngày 25 tháng ba năm 2012

Cuộc đua – 10:00 (Rai Uno / Rai Due)

3 - Grand Prix Trung Quốc (Thượng Hải) - 15/2012/XNUMX

CHIỀU DÀI: 5,451 56 km. THỜI HẠN: XNUMX.  

KỶ LỤC TRONG PROVA: Michael Schumacher (Ferrari F2004) - 1'33″ 185 - 2004

KỶ LỤC TẠI GAR: Michael Schumacher (Ferrari F2004) - 1'32″ 238 - 2004

KỶ LỤC KHOẢNG CÁCH: Rubens Barrichello (Ferrari F2004) - 1h 29'12″ 420 - 2004

Thứ sáu, ngày 13 tháng 2012 năm XNUMX

Tập tự do 1 – 04:00-05:30

Tập tự do 2 – 08:00-09:30

THỨ BẢY, ngày 14 tháng 2012 năm XNUMX

Tập tự do 3 – 05:00-06:00

Vòng loại – 08:00 (Rai Due)

CHỦ NHẬT 15 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Cuộc đua – 09:00 (Rai Uno / Rai Due)

4 - Bahrain Grand Prix (Sakhir) - 22/2012/XNUMX

CHIỀU DÀI: 5,412 km.

LAPS: 57  

Báo cáo thử nghiệm: Fernando Alonso (Renault R25) - 1'29″ 848 - 2005

GHI TẠI GARA: Pedro de la Rosa (McLaren MP4-20) - 1'31″ 447 - 2005

KHOẢNG CÁCH KỶ LỤC: Fernando Alonso (Renault R25) – 1h 29'18″ 531 – 2005

Thứ sáu, ngày 20 tháng 2012 năm XNUMX

Tập tự do 1 – 09:00-10:30

Tập tự do 2 – 13:00-14:30

THỨ BẢY, ngày 21 tháng 2012 năm XNUMX

Tập tự do 3 – 10:00-11:00

Vòng loại – 13:00 (Rai Due)

CHỦ NHẬT 22 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Cuộc đua – 14:00 (Rai Uno)

5 - Grand Prix Tây Ban Nha (Barcelona) - 13/2012/XNUMX

CHIỀU DÀI: 4,655 km.

LAPS: 66  

KỶ LỤC TẠI PROVA: Rubens Barrichello (Brawn GP BGP001) - 1'19″ 954 - 2009

KỶ LỤC B: Kimi Raikkonen (Ferrari F2008) – 1'21″ 670 – 2008

KỶ LỤC KHOẢNG CÁCH: Felipe Massa (Ferrari F2007) - 1h31'36″ 230 - 2007

Thứ sáu ngày 11 tháng 2012 năm XNUMX

Tập tự do 1 – 10:00-11:30

Tập tự do 2 – 14:00-15:30

THỨ BẢY NGÀY 12 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Tập tự do 3 – 11:00-12:00

Vòng loại – 14:00 (Rai Due)

Chủ nhật ngày 13 tháng 2012 năm XNUMX

Cuộc đua – 14:00 (Rai Uno)

6 - Monaco Grand Prix (Monte Carlo) - 27/2012/XNUMX

CHIỀU DÀI: 3,340 km.

LAPS: 78  

GHI TRONG PROVA: Kimi Raikkonen (McLaren MP4-21) - 1'13″ 532 - 2006

KỶ LỤC TẠI GAR: Michael Schumacher (Ferrari F2004) - 1'14″ 439 - 2004

KHOẢNG CÁCH KỶ LỤC: Fernando Alonso (McLaren MP4-22) – 1h40'29″ 329 – 2007

Thứ Năm ngày 24 tháng 2012 năm XNUMX

Tập tự do 1 – 10:00-11:30

Tập tự do 2 – 14:00-15:30

THỨ BẢY NGÀY 26 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Tập tự do 3 – 11:00-12:00

Vòng loại – 14:00 (Rai Due)

Chủ nhật ngày 27 tháng 2012 năm XNUMX

Cuộc đua – 14:00 (Rai Uno)

7 - GP Canada (Montreal) - 10/2012/XNUMX

CHIỀU DÀI: 4,361 km.

LAPS: 70  

KỶ LỤC TẠI PROVA: Ralf Schumacher (Williams FW26) - 1'12″ 275 - 2004

KỶ LỤC CUỘC ĐUA: Rubens Barrichello (Ferrari F2004) - 1'13″ 622 - 2004

KHOẢNG CÁCH KỶ LỤC: Michael Schumacher (Ferrari F2004) - 1h28'24″ 803 - 2004

Thứ sáu, ngày 8 tháng sáu năm 2012

Tập tự do 1 – 16:00-17:30

Tập tự do 2 – 20:00-21:30

THỨ 9 NGÀY 2012 THÁNG XNUMX NĂM XNUMX

Tập tự do 3 – 16:00-17:00

Vòng loại – 19:00 (Rai Due)

CHỦ NHẬT 10 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Cuộc đua – 20:00 (Rai Due / Rai Uno)

8 - European GP (Valencia) - 24/2012/XNUMX

CHIỀU DÀI: 5,419 km.

LAPS: 57  

KỶ LỤC TẠI PROVA: Sebastian Vettel (Red Bull RB7) - 1'36″ 975 - 2011

HỒ SƠ THUÊ: Timo Glock (Toyota TF109) – 1'38″ 683 – 2009

KỶ LỤC KHOẢNG CÁCH: Felipe Massa (Ferrari F2008) - 1h35'32″ 339 - 2008

Thứ sáu, ngày 22 tháng sáu năm 2012

Tập tự do 1 – 10:00-11:30

Tập tự do 2 – 14:00-15:30

THỨ 23 NGÀY 2012 THÁNG XNUMX NĂM XNUMX

Tập tự do 3 – 11:00-12:00

Vòng loại – 14:00 (Rai Due)

CHỦ NHẬT 24 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Cuộc đua – 14:00 (Rai Uno)

9 - Grand Prix Anh (Silverstone) - 8/2012/XNUMX

CHIỀU DÀI: 5,891 km.

LAPS: 52  

KỶ LỤC TẠI PROVA: Sebastian Vettel (Red Bull RB6) - 1'29″ 615 - 2010

KỶ LỤC TẠI GARA: Fernando Alonso (Ferrari F10) - 1'30″ 874 - 2010

KHOẢNG CÁCH KỶ LỤC: Mark Webber (Red Bull RB6) - 1h24'38″ 200 - 2010

Thứ sáu, ngày 6 tháng bảy năm 2012

Tập tự do 1 – 11:00-12:30

Tập tự do 2 – 15:00-16:30

THỨ 7 NGÀY 2012 THÁNG XNUMX NĂM XNUMX

Tập tự do 3 – 11:00-12:00

Vòng loại – 14:00 (Rai Due)

Chủ nhật ngày 8 tháng 2012 năm XNUMX

Cuộc đua – 14:00 (Rai Uno)

10 - Grand Prix Đức (Hockenheim) - 22/2012/XNUMX

CHIỀU DÀI: 4,574 km.

LAPS: 67  

KỶ LỤC TRONG PROVA: Michael Schumacher (Ferrari F2004) - 1'13″ 306 - 2004

KỶ LỤC THUÊ: Kimi Raikkonen (McLaren MP4-19B) – 1'13″ 780 – 2004

KHOẢNG CÁCH KỶ LỤC: Michael Schumacher (Ferrari F2004) - 1h23'54″ 848 - 2004

Thứ sáu, ngày 20 tháng bảy năm 2012

Tập tự do 1 – 10:00-11:30

Tập tự do 2 – 14:00-15:30

THỨ 21 NGÀY 2012 THÁNG XNUMX NĂM XNUMX

Tập tự do 3 – 11:00-12:00

Vòng loại – 14:00 (Rai Due)

Chủ nhật ngày 22 tháng 2012 năm XNUMX

Cuộc đua – 14:00 (Rai Uno)

11 - Hungary GP (Budapest) - 29/2012/XNUMX

CHIỀU DÀI: 4,381 km.

LAPS: 70  

KỶ LỤC TRONG BÀI KIỂM TRA: Rubens Barrichello (Ferrari F2004) - 1'18″ 436 - 2004

KỶ LỤC TẠI GAR: Michael Schumacher (Ferrari F2004) - 1'19″ 071 - 2004

KHOẢNG CÁCH KỶ LỤC: Michael Schumacher (Ferrari F2004) - 1h35'26″ 131 - 2004

Thứ sáu, ngày 27 tháng bảy năm 2012

Tập tự do 1 – 10:00-11:30

Tập tự do 2 – 14:00-15:30

THỨ 28 NGÀY 2012 THÁNG XNUMX NĂM XNUMX

Tập tự do 3 – 11:00-12:00

Vòng loại – 14:00 (Rai Due)

Chủ nhật ngày 29 tháng 2012 năm XNUMX

Cuộc đua – 14:00 (Rai Uno)

12 - Grand Prix Bỉ (Spa-Francorchamps) - 2/2012/XNUMX

CHIỀU DÀI: 7,004 km.

LAPS: 44  

GHI TRONG PROVA: Jarno Trulli (Toyota TF109) - 1'44″ 503 - 2009

KỶ LỤC TẠI GARA: Sebastian Vettel (Red Bull RB5) - 1'47″ 263 - 2009

KHOẢNG CÁCH KỶ LỤC: Kimi Raikkonen (Ferrari F2007) – 1 giờ 20 phút 39″ 066 – 2007

THỨ SÁU 31 THÁNG 2012 NĂM XNUMX.

Tập tự do 1 – 10:00-11:30

Tập tự do 2 – 14:00-15:30

THỨ BẢY NGÀY 1/2012/XNUMX.

Tập tự do 3 – 11:00-12:00

Vòng loại – 14:00 (Rai Due)

CHỦ NHẬT NGÀY 2 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Cuộc đua – 14:00 (Rai Uno)

13 - Grand Prix Ý (Monza) - 9/2012/XNUMX

CHIỀU DÀI: 5,793 km.

LAPS: 53  

KỶ LỤC THỬ NGHIỆM: Juan Pablo Montoya (Williams FW26) – 1'19″ 525 – 2004

KỶ LỤC CUỘC ĐUA: Rubens Barrichello (Ferrari F2004) - 1'21″ 046 - 2004

KHOẢNG CÁCH KỶ LỤC: Michael Schumacher (Ferrari F2004) - 1h14'19″ 838 - 2004

THỨ SÁU NGÀY 7 THÁNG 2012 NĂM XNUMX.

Tập tự do 1 – 10:00-11:30

Tập tự do 2 – 14:00-15:30

THỨ BẢY NGÀY 8 THÁNG 2012 NĂM XNUMX.

Tập tự do 3 – 11:00-12:00

Vòng loại – 14:00 (Rai Due)

CHỦ NHẬT 9/2012/XNUMX

Cuộc đua – 14:00 (Rai Uno)

14 - Singapore GP (Singapore) - 23/2012/XNUMX

CHIỀU DÀI: 5,073 km.

LAPS: 61  

KỶ LỤC TẠI PROVA: Sebastian Vettel (Red Bull RB7) - 1'44″ 381 - 2011

KỶ LỤC TẠI GARA: Fernando Alonso (Ferrari F10) - 1'47″ 976 - 2010

KHOẢNG CÁCH KỶ LỤC: Lewis Hamilton (McLaren MP4-24) - 1h56'06″ 337 - 2009

THỨ SÁU NGÀY 21 THÁNG 2012 NĂM XNUMX.

Tập tự do 1 – 12:00-13:30

Tập tự do 2 – 15:30-17:00

THỨ BẢY NGÀY 22 THÁNG 2012 NĂM XNUMX.

Tập tự do 3 – 11:00-12:00

Vòng loại – 14:00 (Rai Due)

CHỦ NHẬT 23/2012/XNUMX

Cuộc đua – 14:00 (Rai Uno)

15 - Grand Prix Nhật Bản (Suzuka) - 7/2012/XNUMX

CHIỀU DÀI: 5,807 km.

LAPS: 53  

KỶ LỤC TẠI PROVA: Michael Schumacher (Ferrari 248 F1) - 1'28″ 954 - 2006

GHI TẠI GARA: Kimi Raikkonen (McLaren MP4-20) - 1'31″ 540 - 2005

KHOẢNG CÁCH KỶ LỤC: Fernando Alonso (Renault R26) – 1h 23'53″ 413 – 2006

VENERDA ngày 5 tháng 2012 năm XNUMX

Tập tự do 1 – 03:00-04:30

Tập tự do 2 – 07:00-08:30

SABATO ngày 6 tháng 2012 năm XNUMX

Tập tự do 3 – 04:00-05:00

Vòng loại – 07:00 (Rai Due)

CHỦ NHẬT NGÀY 7/2012/XNUMX.

Cuộc đua – 08:00 (Rai Uno)

16 – GP Hàn Quốc (Yeongam) – 14/2012/XNUMX

CHIỀU DÀI: 5,615 km.

LAPS: 55  

KỶ LỤC TẠI PROVA: Sebastian Vettel (Red Bull RB6) - 1'35″ 585 - 2010

KỶ LỤC TẠI GARA: Sebastian Vettel (Red Bull RB7) - 1'39″ 605 - 2011

KHOẢNG CÁCH KỶ LỤC: Sebastian Vettel (Red Bull RB7) - 1h38'01″ 994 - 2011

VENERDA ngày 12 tháng 2012 năm XNUMX

Tập tự do 1 – 03:00-04:30

Tập tự do 2 – 07:00-08:30

SABATO ngày 13 tháng 2012 năm XNUMX

Tập tự do 3 – 04:00-05:00

Vòng loại – 07:00 (Rai Due)

CHỦ NHẬT NGÀY 14/2012/XNUMX.

Cuộc đua – 08:00 (Rai Uno)

17 - Grand Prix Ấn Độ (Noida) - 28/2012/XNUMX

CHIỀU DÀI: 5,125 km.

LAPS: 60  

KỶ LỤC TẠI PROVA: Sebastian Vettel (Red Bull RB7) - 1'24″ 178 - 2011

KỶ LỤC TẠI GARA: Sebastian Vettel (Red Bull RB7) - 1'27″ 249 - 2011

KHOẢNG CÁCH KỶ LỤC: Sebastian Vettel (Red Bull RB7) - 1h30'35″ 002 - 2011

VENERDA ngày 26 tháng 2012 năm XNUMX

Tập tự do 1 – 06:30-08:00

Tập tự do 2 – 10:30-12:00

SABATO ngày 27 tháng 2012 năm XNUMX

Tập tự do 3 – 07:30-08:30

Vòng loại – 10:30 (Rai Due)

CHỦ NHẬT NGÀY 28/2012/XNUMX.

Race – 10:30 (Rai Due)

18 - Abu Dhabi Grand Prix (Yas Marina) - 4 tháng 2012, XNUMX

CHIỀU DÀI: 5,554 km.

LAPS: 55  

KỶ LỤC TẠI PROVA: Sebastian Vettel (Red Bull RB7) - 1'38″ 481 - 2011

KỶ LỤC TẠI GARA: Sebastian Vettel (Red Bull RB5) - 1'40″ 279 - 2009

KHOẢNG CÁCH KỶ LỤC: Sebastian Vettel (Red Bull RB5) - 1h34'03″ 414 - 2009

THỨ SÁU NGÀY 2 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Tập tự do 1 – 10:00-11:30

Tập tự do 2 – 14:00-15:30

THỨ BẢY NGÀY 3 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Tập tự do 3 – 11:00-12:00

Vòng loại – 14:00 (Rai Due)

CHỦ NHẬT, NGÀY 4 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Cuộc đua – 14:00 (Rai Uno)

19 - US Grand Prix (Austin) - 18/2012/XNUMX

THỨ SÁU NGÀY 16 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Tập tự do 1 – 17:00-18:30

Tập tự do 2 – 21:00-22:30

THỨ BẢY NGÀY 17 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Tập tự do 3 – 17:00-18:00

Vòng loại – 20:00 (Rai Due)

CHỦ NHẬT, NGÀY 18 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Cuộc đua – 20:00 (Rai Uno)

20 - Grand Prix Brazil (Sao Paolo) - 25/2012/XNUMX

CHIỀU DÀI: 4,309 km.

LAPS: 71  

KỶ LỤC TRONG BÀI KIỂM TRA: Rubens Barrichello (Ferrari F2004) - 1'09″ 822 - 2004

KỶ LỤC TRẠM: Juan Pablo Montoya (Williams FW26) – 1'11″ 473 – 2004

KHOẢNG CÁCH KỶ LỤC: Juan Pablo Montoya (Williams FW26) - 1 giờ 28 phút 01″451 - 2004

THỨ SÁU NGÀY 23 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Tập tự do 1 – 13:00-14:30

Tập tự do 2 – 17:00-18:30

THỨ BẢY NGÀY 24 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Tập tự do 3 – 14:00-15:00

Vòng loại – 17:00 (Rai Due)

CHỦ NHẬT, NGÀY 25 THÁNG 2012 NĂM XNUMX

Cuộc đua – 17:00 (Rai Uno / Rai Due)

Thêm một lời nhận xét