Thể tích thùng xe Renault 25
nội dung
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Renault 25 442 lít, tùy thuộc vào cấu hình.
Thể tích thùng xe Renault 25 tái cấu trúc 1988, hatchback 5 cửa, thế hệ 1, R25
06.1988 - 04.1992
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 tấn TS | 442 |
2.0 TẠI GTS | 442 |
2.0 tấn TX | 442 |
2.0 tấn TI | 442 |
XE TẢI 2.0 tấn | 442 |
2.1D MTTĐ | 442 |
2.1DMTGTD | 442 |
2.1D MT Turbo D | 442 |
2.2 k6 tấn TX | 442 |
GTX 2.2 k6 tấn | 442 |
2.2 k6 tấn TXE | 442 |
2.2 k6 TẠI GTX | 442 |
2.2 k6 TẠI TXE | 442 |
2.4 MT V6 Tăng áp | 442 |
2.7 AT V6 Tiêm | 442 |
2.8 k6 MT V6 Phun | 442 |
2.8 k6 AT V6 Tiêm | 442 |
2.8 MT V6 Tiêm | 442 |
Thể tích thùng xe Renault 25 1984, hatchback 5 cửa, thế hệ 1, R25
03.1984 - 05.1988
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 MTTL | 442 |
GTL 2.0 tấn | 442 |
2.0 TẠI GTL | 442 |
2.1D MTTĐ | 442 |
2.1DMTGTD | 442 |
2.1D MT Turbo D | 442 |
Xe Limousine 2.1D MT Turbo DX | 442 |
GTX 2.2 tấn | 442 |
GTX 2.2 TẠI | 442 |
2.5 MT V6 Tăng áp | 442 |
Xe Limousine 2.5 MT V6 Turbo | 442 |
2.7 MT V6 Tiêm | 442 |
Xe Limousine 2.7 MT V6 | 442 |
2.7 AT V6 Tiêm | 442 |
Xe Limousine 2.7 AT V6 | 442 |