Acura NCX Kích thước và Trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước Acura NCX được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Acura NSX từ 4425 x 1810 x 1160 đến 4534 x 2217 x 1214 mm, và trọng lượng từ 1370 đến 1790 kg.
Kích thước Acura NSX 2nd tái cấu trúc 2021, coupe, thế hệ thứ 2
08.2021 - 12.2022
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.5 DCT SH-AWD NSX Loại S | 4534 x 2217 x 1214 | 1790 |
Kích thước Acura NSX tái cấu trúc 2018, coupe, thế hệ thứ 2
08.2018 - 07.2021
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.5 DCT SH-AWD NSX | 4470 x 2225 x 1214 | 1760 |
Kích thước Acura NSX 2015 Coupe Gen 2
01.2015 - 07.2018
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.5 DCT SH-AWD NSX | 4470 x 2225 x 1214 | 1725 |
Gói công nghệ NSX 3.5 DCT SH-AWD | 4470 x 2225 x 1214 | 1725 |
Kích thước Acura NSX tái cấu trúc 2001, coupe, thế hệ thứ 1
12.2001 - 11.2005
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.0 TẠI NSX | 4425 x 1810 x 1170 | 1430 |
3.2 tấn NSX | 4425 x 1810 x 1170 | 1430 |
3.0 TẠI NSX-T | 4425 x 1810 x 1170 | 1450 |
3.2 tấn NSX-T | 4425 x 1810 x 1170 | 1450 |
Kích thước Acura NSX 1989 Coupe Gen 1
02.1989 - 11.2001
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Phiên bản 3.2 MT NSX Alex Zanardi | 4425 x 1810 x 1160 | 1370 |
3.0 tấn NSX | 4425 x 1810 x 1170 | 1380 |
3.2 tấn NSX | 4425 x 1810 x 1170 | 1390 |
3.0 TẠI NSX | 4425 x 1810 x 1170 | 1410 |
3.0 tấn NSX-T | 4425 x 1810 x 1170 | 1425 |
3.2 tấn NSX-T | 4425 x 1810 x 1170 | 1435 |
3.0 TẠI NSX-T | 4425 x 1810 x 1170 | 1455 |