Kích thước và trọng lượng Acura SL
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Acura SL được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Acura CL từ 4827 x 1780 x 1390 đến 4877 x 1793 x 1410 mm, và trọng lượng từ 1340 đến 1590 kg.
Kích thước Acura CL tái cấu trúc 2002, coupe, thế hệ thứ 2, YA4
08.2002 - 07.2003
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.2 MT Loại S | 4877 x 1793 x 1353 | 1565 |
3.2 TẠI CL | 4877 x 1793 x 1353 | 1575 |
3.2 AT Loại S | 4877 x 1793 x 1353 | 1590 |
Kích thước Acura CL 2000, coupe, thế hệ thứ 2, YA4
01.2000 - 07.2002
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.2 TẠI CL | 4877 x 1793 x 1410 | 1575 |
3.2 AT Loại S | 4877 x 1793 x 1410 | 1590 |
Kích thước Acura CL 1996, coupe, thế hệ thứ 1, YA1
02.1996 - 02.1999
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.2 tấn CL | 4827 x 1780 x 1390 | 1340 |
2.2 MT CL cao cấp | 4827 x 1780 x 1390 | 1340 |
2.2 TẠI CL | 4827 x 1780 x 1390 | 1365 |
2.2 AT CL cao cấp | 4827 x 1780 x 1390 | 1365 |
2.3 tấn CL | 4827 x 1780 x 1390 | 1390 |
2.3 MT CL cao cấp | 4827 x 1780 x 1390 | 1390 |
2.3 TẠI CL | 4827 x 1780 x 1390 | 1415 |
2.3 AT CL cao cấp | 4827 x 1780 x 1390 | 1415 |
3.0 TẠI CL | 4827 x 1780 x 1390 | 1490 |
3.0 AT CL cao cấp | 4827 x 1780 x 1390 | 1490 |