Kích thước và trọng lượng của Alfa Romeo GTV
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Alfa Romeo GTV được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Alfa Romeo GTV 4285 x 1780 x 1318 mm, và trọng lượng từ 1370 đến 1445 kg.
Kích thước Alfa Romeo GTV bản nâng cấp thứ 2 2003 coupe thế hệ 1 916
06.2003 - 01.2005
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 MT T.Spark | 4285 x 1780 x 1318 | 1370 |
2.0 tấn JTS | 4285 x 1780 x 1318 | 1370 |
3.2 tấn V6 | 4285 x 1780 x 1318 | 1445 |
Kích thước Alfa Romeo GTV facelift 1998 coupe thế hệ 1 916
05.1998 - 05.2003
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 MT T.Spark | 4285 x 1780 x 1318 | 1370 |
2.0 MT T.Spark L | 4285 x 1780 x 1318 | 1370 |
3.0 tấn V6 L | 4285 x 1780 x 1318 | 1415 |
3.0 tấn V6 | 4285 x 1780 x 1318 | 1415 |
Kích thước Alfa Romeo GTV 1995 Coupe Thế hệ thứ nhất 1
03.1995 - 05.1998
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 MT T.Spark | 4285 x 1780 x 1318 | 1370 |
2.0 MT T.Spark L | 4285 x 1780 x 1318 | 1370 |
3.0 tấn V6 | 4285 x 1780 x 1318 | 1415 |
3.0 tấn V6 L | 4285 x 1780 x 1318 | 1415 |
2.0 tấn V6TB | 4285 x 1780 x 1318 | 1430 |