Kích thước và trọng lượng Scion tS
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Scion TS được xác định bởi ba giá trị: chiều dài cơ thể, chiều rộng cơ thể và chiều cao cơ thể. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Scion tC từ 4420 x 1755 x 1415 đến 4485 x 1796 x 1415 mm, và trọng lượng từ 1330 đến 1407 kg.
Kích thước Scion tC restyling 2014, liftback, thế hệ thứ 2
01.2014 - 08.2016
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Cơ sở 2.5 tấn | 4485 x 1796 x 1415 | 1388 |
Cơ sở 2.5 AT | 4485 x 1796 x 1415 | 1407 |
Kích thước Scion tC 2010 liftback gen 2
04.2010 - 12.2013
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Cơ sở 2.5 tấn | 4420 x 1796 x 1415 | 1388 |
Cơ sở 2.5 AT | 4420 x 1796 x 1415 | 1407 |
Kích thước Scion tC restyling 2008, liftback, thế hệ thứ 1
01.2008 - 09.2010
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Cơ sở 2.4 tấn | 4420 x 1755 x 1415 | 1330 |
Cơ sở 2.4 AT | 4420 x 1755 x 1415 | 1355 |
Kích thước Scion tC 2004 liftback gen 1
01.2004 - 12.2007
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Cơ sở 2.4 tấn | 4420 x 1755 x 1415 | 1330 |
Cơ sở 2.4 AT | 4420 x 1755 x 1415 | 1355 |