Kích thước và trọng lượng CAMC XH3310
nội dung
Kích thước thân xe là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì việc lái xe trong thành phố hiện đại càng khó khăn nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của HN3310 được xác định bởi XNUMX chiều: chiều dài thân, chiều rộng thân và chiều cao thân. Thông thường, chiều dài được đo từ điểm xa nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo ở điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là vòm bánh xe hoặc trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của ray nóc không được tính vào chiều cao tổng thể của thân xe.
Kích thước tổng thể của HN3310 là từ 10330 x 2550 x 3800 đến 9750 x 2550 x 3360 mm, trọng lượng từ 17500 đến 18300 kg.
Kích thước HN3310 2007, xe ben, thế hệ 1
01.2007 - 01.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Xe Ben 8.8 MT 8×4 3370 | 9750 x 2550 x 3360 | 17500 |
Kích thước HN3310 2007, khung gầm, thế hệ 1
01.2007 - 01.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Khung gầm 8.8MT 8×4 3370 | 9750 x 2550 x 3360 | 17500 |
Kích thước HN3310 2007, đầu kéo thế hệ 1
01.2007 - 01.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Xe đầu kéo 8.8MT 6×4 3370 | 9750 x 2550 x 3360 | 17500 |
Kích thước HN3310 2007, xe ben, thế hệ 1
01.2007 - 01.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Xe Ben 8.8 MT 8×4 3280 | 10330 x 2550 x 3800 | 18300 |
Xe Ben 9.7 MT 8×4 3280 | 10330 x 2550 x 3800 | 18300 |
Kích thước HN3310 2007, xe ben, thế hệ 1
01.2007 - 01.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Xe Ben 8.8 MT 8×4 3370 | 9750 x 2550 x 3360 | 17500 |