Kích thước và trọng lượng FAW J5 SA3252/3253
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể FAW J5 SA3252/3253 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân, chiều rộng thân và chiều cao thân. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
FAW J5 CA3252/3253 có kích thước từ 7350 x 2490 x 3200 đến 8800 x 2490 x 3200 mm và trọng lượng từ 8080 đến 15510 kg.
Kích thước Xe ben FAW J5 CA3252/3253 2007 thế hệ 1
01.2007 - 06.2013
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Xe ben 7.1 tấn 3400 6x4 25t | 7350 x 2490 x 3200 | 12315 |
Xe ben 7.7 tấn 3400 6x4 25t | 7350 x 2490 x 3200 | 12315 |
Xe ben 7.7 tấn 3400 6x4 25t | 7375 x 2490 x 3200 | 8080 |
Xe ben 7.7 tấn 3800 6x4 25t | 7775 x 2490 x 3200 | 8320 |
Xe ben 6.6 tấn 3600 6x4 37t | 7800 x 2490 x 3200 | 15510 |
Xe ben 10.5 tấn 3800 6x4 25t | 7900 x 2490 x 3200 | 11395 |
Xe ben 7.1 tấn 3800 6x4 25t | 7900 x 2490 x 3200 | 11395 |
Xe ben 7.7 tấn 3800 6x4 25t | 7900 x 2490 x 3200 | 11395 |
Xe ben 8.6 tấn 3900 6x4 37t | 8200 x 2490 x 3200 | 15510 |
Xe ben 7.7 tấn 4200 6x4 25t | 8475 x 2490 x 3200 | 8500 |
Xe ben 7.1 tấn 4200 6x4 25t | 8710 x 2490 x 3200 | 11495 |
Xe ben 7.7 tấn 4200 6x4 25t | 8710 x 2490 x 3200 | 11495 |
Xe ben 7.7 tấn 4200 6x4 33t | 8710 x 2490 x 3200 | 14590 |
Xe ben 8.6 tấn 4200 6x4 37t | 8800 x 2490 x 3200 | 15510 |