Kích thước và trọng lượng GAZ 3325
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của GAZ 3325 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể của GAZ 3325 là 6580 x 2340 x 2520 - 7680 x 2340 x 2520 mm, trọng lượng từ 4210 - 4600 kg.
Kích thước GAZ 3325 2000, xe tải thùng phẳng, thế hệ thứ nhất
01.2000 - 01.2020
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Cơ sở ngắn Jaeger 4.7 MT | 6580 x 2340 x 2520 | 4210 |
4.8 tấn Jaeger-2 Đế ngắn | 6580 x 2340 x 2520 | 4600 |
Cơ sở trung bình 4.7 MT Jaeger | 7050 x 2340 x 2520 | 4210 |
Cơ sở trung bình 4.8 tấn Jaeger-2 | 7050 x 2340 x 2520 | 4600 |
Cơ Sở Dài Jaeger 4.7 MT | 7680 x 2340 x 2520 | 4210 |
4.8 MT Jaeger-2 Đế dài | 7680 x 2340 x 2520 | 4600 |