Kích thước Capa Honda và Trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Honda Capa được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Honda Capa có kích thước từ 3775 x 1640 x 1650 đến 3790 x 1640 x 1670 mm, và trọng lượng từ 1080 đến 1190 kg.
Kích thước Honda Capa restyling 2000, hatchback 5 cửa, thế hệ 1
11.2000 - 01.2002
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 B | 3790 x 1640 x 1650 | 1080 |
1.5 Nhào lộn | 3790 x 1640 x 1650 | 1080 |
1.5 L | 3790 x 1640 x 1650 | 1090 |
1.5 Nhào lộn | 3790 x 1640 x 1650 | 1110 |
1.5 L | 3790 x 1640 x 1650 | 1110 |
1.5 Nhào lộn | 3790 x 1640 x 1670 | 1180 |
1.5 L | 3790 x 1640 x 1670 | 1190 |
Kích thước Honda Capa 1998 Hatchback 5 cửa 1 thế hệ
04.1998 - 10.2000
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
loại 1.5B | 3775 x 1640 x 1650 | 1080 |
loại 1.5G | 3775 x 1640 x 1650 | 1080 |
loại 1.5 L | 3775 x 1640 x 1650 | 1090 |
loại 1.5G | 3775 x 1640 x 1650 | 1110 |
loại 1.5C | 3775 x 1640 x 1650 | 1110 |
loại 1.5 L | 3775 x 1640 x 1650 | 1110 |
loại 1.5D | 3775 x 1640 x 1650 | 1110 |
loại 1.5G | 3775 x 1640 x 1670 | 1180 |
loại 1.5 L | 3775 x 1640 x 1670 | 1190 |