Kia Avella Kích thước và Trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Kia Avella được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kia Avella có kích thước từ 3975 x 1665 x 1450 lên 4165 x 1665 x 1450 mm và trọng lượng 930 kg.
Kích thước Kia Avella 1995 sedan thế hệ 1
09.1995 - 02.2003
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.3 MT | 4165 x 1665 x 1450 | 930 |
1.3 AT | 4165 x 1665 x 1450 | 930 |
1.5 tấn DOHC | 4165 x 1665 x 1450 | 930 |
1.5 TẠI DOHC | 4165 x 1665 x 1450 | 930 |
1.5 tấn SOHC | 4165 x 1665 x 1450 | 930 |
1.5 TẠI SOHC | 4165 x 1665 x 1450 | 930 |
Kích thước Kia Avella 1994 Hatchback 3 cửa 1 thế hệ
03.1994 - 02.2003
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.3 MT | 3975 x 1665 x 1450 | 930 |
1.3 AT | 3975 x 1665 x 1450 | 930 |
Kích thước Kia Avella 1994 Hatchback 5 cửa 1 thế hệ
03.1994 - 02.2003
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.3 MT | 3975 x 1665 x 1450 | 930 |
1.3 AT | 3975 x 1665 x 1450 | 930 |