Kích thước và trọng lượng của bánh răng vũ trụ Mitsubishi
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước và trọng lượng của bánh răng vũ trụ Mitsubishi

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mitsubishi Space Gear được xác định theo ba chiều: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước Mitsubishi Space Gear từ 4595 x 1695 x 1855 đến 4655 x 1695 x 1855 mm, và trọng lượng từ 1480 đến 2090 kg.

Kích thước Mitsubishi Space Gear tái cấu trúc 1997, minivan, thế hệ thứ nhất

Kích thước và trọng lượng của bánh răng vũ trụ Mitsubishi 07.1997 - 08.2007

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
GLX 2.0 MT 2WD4655 x 1695 x 18551480
2.5 TD MT 4WD GLX4655 x 1695 x 18551535
2.5 TD MT 2WD GLX4655 x 1695 x 18551535
GLX 2.4 MT 4WD4655 x 1695 x 18551650
GLX 2.4 MT 2WD4655 x 1695 x 18551650
GLX 2.4 TẠI 4WD4655 x 1695 x 18551650
GLX 2.4 TẠI 2WD4655 x 1695 x 18551650

Kích thước Mitsubishi Space Gear 1994 minivan 1 thế hệ

Kích thước và trọng lượng của bánh răng vũ trụ Mitsubishi 01.1994 - 06.1997

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
2.5 TD MT 4WD4595 x 1695 x 18551535
2.5 TD MT 2WD4595 x 1695 x 18551535
2.0MT 2WD4595 x 1695 x 18551620
2.4MT 2WD4595 x 1695 x 18551650
2.4 TẠI 4WD4595 x 1695 x 18551650
2.4 TẠI 2WD4595 x 1695 x 18551650
3.0 TẠI 4WD4595 x 1695 x 18552090

Thêm một lời nhận xét