Kích thước và Trọng lượng của Mitsubishi Space Wagon
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước và Trọng lượng của Mitsubishi Space Wagon

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mitsubishi Space Wagon được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước Mitsubishi Space Wagon từ 4295 x 1640 x 1525 đến 4600 x 1775 x 1650 mm, và trọng lượng từ 1070 đến 1610 kg.

Kích thước Mitsubishi Space Wagon 1997, minivan, thế hệ thứ 3

Kích thước và Trọng lượng của Mitsubishi Space Wagon 03.1997 - 12.2004

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
GLX 2.0 tấn4600 x 1775 x 16501470
2.4 GDI TẠI4600 x 1775 x 16501510
2.4 GDI TẠI4600 x 1775 x 16501610

Kích thước Mitsubishi Space Wagon 1991, minivan, thế hệ thứ 2

Kích thước và Trọng lượng của Mitsubishi Space Wagon 10.1991 - 09.1998

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
GLXi 2.0 tấn4515 x 1695 x 16151320
GLXi 2.0 AT4515 x 1695 x 16151340
2.0 TD MT GLX4515 x 1695 x 16151340

Kích thước Mitsubishi Space Wagon 1983, minivan, thế hệ thứ 1

Kích thước và Trọng lượng của Mitsubishi Space Wagon 09.1983 - 09.1991

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
1.8MT GL4295 x 1640 x 15251070
GLX 1.8 tấn4295 x 1640 x 15251070
1.8 VÀ GLX4295 x 1640 x 15251075
1.8ATGL4295 x 1640 x 15251075
GLXi 2.0 tấn4295 x 1640 x 15251160
GLS 2.0 tấn4295 x 1640 x 15251160
1.8 TD MT GLX4295 x 1640 x 15251170
GLXi 2.0 tấn4295 x 1640 x 15251280
GLS 2.0 tấn4295 x 1640 x 15251280

Thêm một lời nhận xét