Kích thước và Trọng lượng của Porsche Macan
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Porsche Macan được xác định theo ba chiều: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Porsche Macan từ 4681 x 1923 x 1624 đến 4726 x 1927 x 1624 mm, và trọng lượng từ 1770 đến 1960 kg.
Kích thước Porsche Macan tái cấu trúc lần 2 2021, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, 95B
07.2021 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0PDK | 4726 x 1922 x 1621 | 1845 |
2.0 PĐKT | 4726 x 1922 x 1621 | 1865 |
2.9PDK GTS | 4726 x 1927 x 1609 | 1960 |
2.9 PĐK S | 4726 x 1927 x 1624 | 1930 |
Kích thước Porsche Macan restyling 2018, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
07.2018 - 01.2022
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0PDK | 4686 x 1923 x 1624 | 1795 |
2.9PDK GTS | 4686 x 1926 x 1609 | 1910 |
3.0 PĐK S | 4696 x 1923 x 1624 | 1865 |
2.9 PDK tăng áp | 4699 x 1923 x 1624 | 1925 |
Kích thước Porsche Macan 2013 jeep/suv 5 cửa 1 thế hệ
11.2013 - 01.2019
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Động Cơ Diesel S 3.0 PDK | 4681 x 1923 x 1624 | 1865 |
3.0 PĐK S | 4681 x 1923 x 1624 | 1865 |
3.0PDK GTS | 4681 x 1923 x 1624 | 1895 |
2.0PDK | 4697 x 1923 x 1624 | 1770 |
3.6 PDK tăng áp | 4699 x 1923 x 1624 | 1925 |
3.6 Hiệu suất Turbo PDK | 4699 x 1923 x 1624 | 1925 |