Saab 9-5 kích thước và trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Saab 9-5 được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.
Kích thước Saab 9-5 từ 4827 x 1792 x 1475 thành 4841 x 1792 x 1459 mm và trọng lượng từ 1475 thành 1665 kg.
Kích thước Saab 9-5 Tái cấu trúc lần thứ 2 năm 2005, toa xe ga, thế hệ 1
09.2005 - 12.2009
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 tấn tuyến tính | 4841 x 1792 x 1459 | 1475 |
2.0 AT tuyến tính | 4841 x 1792 x 1459 | 1475 |
Véc tơ 2.3 tấn | 4841 x 1792 x 1459 | 1475 |
Véc tơ 2.3 TẠI | 4841 x 1792 x 1459 | 1475 |
Kích thước Saab 9-5 Tái cấu trúc lần 2 2005, sedan, thế hệ 1
09.2005 - 12.2009
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 tấn tuyến tính | 4836 x 1792 x 1448 | 1520 |
2.0 AT tuyến tính | 4836 x 1792 x 1448 | 1520 |
Véc tơ 2.3 tấn | 4836 x 1792 x 1448 | 1520 |
Véc tơ 2.3 TẠI | 4836 x 1792 x 1448 | 1520 |
Máy bay 2.3 tấn | 4836 x 1792 x 1448 | 1665 |
2.3 AT hàng không | 4836 x 1792 x 1448 | 1665 |
Kích thước Saab 9-5 facelift 2001 wagon thế hệ thứ nhất
07.2001 - 08.2005
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 tấn tuyến tính | 4828 x 1792 x 1501 | 1520 |
2.0 AT tuyến tính | 4828 x 1792 x 1501 | 1520 |
Vòng cung 2.3 tấn | 4828 x 1792 x 1501 | 1520 |
2.3 Vòng cung AT | 4828 x 1792 x 1501 | 1520 |
Máy bay 2.3 tấn | 4828 x 1792 x 1501 | 1665 |
2.3 AT hàng không | 4828 x 1792 x 1501 | 1665 |
Kích thước Saab 9-5 facelift 2001 sedan thế hệ 1
07.2001 - 08.2005
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 tấn tuyến tính | 4827 x 1792 x 1475 | 1520 |
2.0 AT tuyến tính | 4827 x 1792 x 1475 | 1520 |
Vòng cung 2.3 tấn | 4827 x 1792 x 1475 | 1520 |
Véc tơ 2.3 tấn | 4827 x 1792 x 1475 | 1520 |
2.3 Vòng cung AT | 4827 x 1792 x 1475 | 1520 |
Máy bay 2.3 tấn | 4827 x 1792 x 1475 | 1665 |
2.3 AT hàng không | 4827 x 1792 x 1475 | 1665 |