Hộp số Hyundai Getz
nội dung
- Hộp số Hyundai Getz tái cấu trúc 2005, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ
- Hộp số Hyundai Getz tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
- Hộp số Hyundai Getz 2002, hatchback 3 cửa, 1 đời
- Hộp số Hyundai Getz 2002, hatchback 5 cửa, 1 đời
- Hộp số Hyundai Getz tái cấu trúc 2005, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ
- Hộp số Hyundai Getz tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
- Hộp số Hyundai Getz 2002, hatchback 3 cửa, 1 đời
- Hộp số Hyundai Getz 2002, hatchback 5 cửa, 1 đời
Chọn gì khi mua xe: số tự động, số tay hay CVT? Và có cả robot nữa! Hộp số tự động đắt hơn, nhưng với số tiền này, người lái xe sẽ có được sự thoải mái và không lo lắng khi tắc đường. Truyền động cơ khí rẻ hơn, ưu điểm của nó là dễ bảo trì và bền. Đối với biến thể, điểm mạnh của nó là tiết kiệm nhiên liệu, nhưng độ tin cậy của biến thể vẫn chưa đạt. Theo quy định, không ai nói tốt về robot. Robot là sự thỏa hiệp giữa máy tự động và cơ khí, giống như bất kỳ sự thỏa hiệp nào, nó có nhiều điểm trừ hơn điểm cộng.
Hyundai Getz có các loại hộp số: hộp số sàn, hộp số tự động.
Hộp số Hyundai Getz tái cấu trúc 2005, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ
10.2005 - 09.2011
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
1.1 l, 67 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
Hộp số Hyundai Getz tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
10.2005 - 09.2011
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
1.1 l, 67 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.4 l, 97 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.6 l, 106 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.4 l, 97 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
1.6 l, 106 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
Hộp số Hyundai Getz 2002, hatchback 3 cửa, 1 đời
09.2002 - 09.2005
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
1.1 l, 67 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.6 l, 105 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.6 l, 105 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
Hộp số Hyundai Getz 2002, hatchback 5 cửa, 1 đời
09.2002 - 09.2005
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
1.1 l, 67 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.3 l, 85 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.4 l, 97 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.6 l, 105 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.3 l, 85 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
1.6 l, 105 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
Hộp số Hyundai Getz tái cấu trúc 2005, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ
10.2005 - 09.2011
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
1.1 l, 66 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.4 l, 95 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.5 l, 87 mã lực, động cơ diesel, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.4 l, 95 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
Hộp số Hyundai Getz tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
10.2005 - 09.2011
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
1.1 l, 66 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.4 l, 95 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.5 l, 87 mã lực, động cơ diesel, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.4 l, 95 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
Hộp số Hyundai Getz 2002, hatchback 3 cửa, 1 đời
09.2002 - 09.2005
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
1.1 l, 63 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.3 l, 82 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.5 l, 82 mã lực, động cơ diesel, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.6 l, 105 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.6 l, 105 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |
Hộp số Hyundai Getz 2002, hatchback 5 cửa, 1 đời
09.2002 - 09.2005
Sửa đổi | Mẫu di truyền |
1.1 l, 63 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.3 l, 82 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.5 l, 82 mã lực, động cơ diesel, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.6 l, 105 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | MKPP 5 |
1.6 l, 105 mã lực, xăng, dẫn động cầu trước | Hộp số tự động 4 |