Kích thước và trọng lượng của Jeep Commander
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Jeep Commander được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể của Jeep Commander là 4787 x 1899 x 1826 mm, trọng lượng từ 2085 đến 2320 kg.
Kích thước Jeep Commander 2005, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, XK
07.2005 - 11.2010
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Phiên bản giới hạn 4.7 AT | 4787 x 1899 x 1826 | 2230 |
Phiên bản giới hạn 4.7 AT | 4787 x 1899 x 1826 | 2235 |
3.0 CRD TẠI Thể thao | 4787 x 1899 x 1826 | 2240 |
3.0 CRD AT Limited | 4787 x 1899 x 1826 | 2240 |
5.7 AT trên đất liền | 4787 x 1899 x 1826 | 2320 |
Kích thước Jeep Commander 2005, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, XK
07.2005 - 11.2010
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.7 AT thể thao | 4787 x 1899 x 1826 | 2085 |
Phiên bản giới hạn 4.7 AT | 4787 x 1899 x 1826 | 2230 |
Phiên bản giới hạn 4.7 AT | 4787 x 1899 x 1826 | 2235 |
5.7 AT trên đất liền | 4787 x 1899 x 1826 | 2320 |