Kia Sportage 2018
Описание Kia Sportage 2018
Vào năm 2018, nhà sản xuất Hàn Quốc đã tiến hành một kế hoạch tái thiết kế mẫu crossover KIA Sportage. Chiếc xe vẫn giữ nguyên thiết kế, các chuyên gia chỉ sửa lại quang học đầu xe, lưới tản nhiệt giả, cản trước, dải trang trí kết hợp đèn hậu và các chi tiết khác. Các vòm bánh xe được lắp đĩa với thiết kế khác biệt. Thiết bị hàng đầu có đèn LED quang học hoàn toàn.
DIMENSIONS
Kích thước của KIA Sportage 2018 là:
Chiều cao: | 1655mm |
Chiều rộng: | 1855mm |
Độ dài: | 4480mm |
Chiều dài cơ sở: | 2670mm |
Giải tỏa: | 182mm |
Khối lượng thân: | 466l |
Trọng lượng: | 1471kg |
ТЕХНИЧЕСКИЕ ХАРАКТЕРИСТИКИ
Bản cập nhật đầu tiên sau khi trang bị lại là sự xuất hiện của động cơ diesel tăng áp 1.6 lít (nó thay thế cho loại tương tự 1.7 lít). Ngoài ra, người mua còn được cung cấp một loại dầu diesel hai lít khác. Trong phạm vi động cơ chạy bằng xăng, có hai thay đổi cho 1.6 lít. Tùy thuộc vào bộ nguồn được chọn, nó được ghép nối với một thợ cơ khí 6 tốc độ hoặc một máy tương tự. Động cơ đốt trong hiệu quả hơn hoạt động song song với một rô bốt (ly hợp kép) lựa chọn trước với 7 bánh răng.
Công suất động cơ: | 115, 136, 150, 177, 184 HP |
Mô-men xoắn: | 161-265 Nm. |
Tỷ lệ nổ: | 182-205 km / h |
Tăng tốc 0-100 km / h: | 9.2-11.5 giây. |
Quá trình lây truyền: | MKPP-6, AKPP-6, RKPP-7 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên 100 km: | 6.7-8.6 l. |
TRANG THIẾT BỊ
Đã ở cơ sở hạ tầng, chiếc crossover KIA Sportage 2018 nhận được 6 túi khí, hỗ trợ khi lái xe trên dốc, động cơ diesel được trang bị hệ thống Start / Stop, đèn gầm tự động, điều hòa khí hậu hai vùng, kiểm soát hành trình, cảm biến đỗ xe với camera phía sau. , Vân vân.
Bộ sưu tập ảnh KIA Sportage 2018
Hình ảnh dưới đây cho thấy mẫu xe KIA Sportage 2018 mới, không chỉ thay đổi bên ngoài mà còn bên trong.
Hỏi đáp
✔️ Tốc độ tối đa của KIA Sportage 2018 là bao nhiêu?
Tốc độ tối đa của KIA Sportage 2018 là 237-250 km / h.
✔️ Sức mạnh động cơ trên KIA Sportage 2018 là bao nhiêu?
Công suất động cơ trên KIA Sportage 2018 là 200, 250, 300, 340 mã lực.
✔️ Mức tiêu hao nhiên liệu của KIA Sportage 2018 là bao nhiêu?
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình trên 100 km của KIA Sportage 2018 là 6.3-8.1 lít.
Trọn bộ xe KIA Sportage 2018
KIA Sportage 2.0 CRDi (185 л.с.) 8 bánh Sportmatic 4x4 | 29.397 $ | Các tính năng |
KIA Sportage 1.6 CRDi (136 mã lực) 7 xe DCT 4x4 | 27.251 $ | Các tính năng |
KIA Sportage 1.6 CRDi (136 mã lực) DCT 7 tự động | 24.676 $ | Các tính năng |
KIA Sportage 1.6 CRDi (115 mã lực) 6 mech | 22.530 $ | Các tính năng |
KIA Sportage 1.6 T-GDi (177 mã lực) 7 xe DCT 4x4 | Các tính năng | |
KIA Sportage 1.6 GDI (132 mã lực) 6 xe H-matic | 19.312 $ | Các tính năng |
KIA Sportage 1.6 GDI (132 mã lực) 6 mech | 18.024 $ | Các tính năng |
KIA Sportage 2.0D AT Dòng GT | 37.922 $ | Các tính năng |
KIA Sportage 2.0D AT Doanh Nhân | 31.006 $ | Các tính năng |
KIA Sportage 2.0 CRDi (185 mã lực) 6 mech 4x4 | Các tính năng | |
KIA Sportage 1.6D AT GT Line (136) | 35.617 $ | Các tính năng |
KIA Sportage 1.6D AT Doanh nhân (136) | 29.853 $ | Các tính năng |
KIA Sportage 1.6D AT Comfort (136) | 25.243 $ | Các tính năng |
KIA Sportage 1.6 CRDi (136 mã lực) 6 mech 4x4 | Các tính năng | |
KIA Sportage 1.6 CRDi (136 mã lực) 6 mech | Các tính năng | |
KIA Sportage 1.6D MT Comfort (115) | 22.938 $ | Các tính năng |
KIA Sportage 1.6 T-GDi AT Dòng GT | 33.839 $ | Các tính năng |
KIA Sportage 1.6 T-GDi (177 mã lực) 6 mech 4x4 | Các tính năng | |
KIA Sportage 1.6 T-GDi (177 mã lực) 6 mech | Các tính năng | |
KIA Sportage 1.6 GDI AT Tiện Nghi | 21.324 $ | Các tính năng |
KIA Sportage 1.6 GDI AT Classic | 19.710 $ | Các tính năng |
KIA Sportage 1.6 GDI MT Tiện nghi | 20.632 $ | Các tính năng |
KIA Sportage 1.6 GDI MT Cổ Điển | 18.788 $ | Các tính năng |
LÁI THỬ XE MỚI NHẤT KIA Sportage 2018
Video đánh giá KIA Sportage 2018
Trong video đánh giá, chúng tôi đề nghị bạn làm quen với các đặc điểm kỹ thuật của mô hình KIA Sportage 2018 và những thay đổi bên ngoài.