suzuki SX4 2016
Описание suzuki SX4 2016
Vào cuối mùa hè 2016, thế hệ thứ hai của mẫu crossover Suzuki SX4 đã nhận được một phiên bản cải tiến. Việc hiện đại hóa đã làm thay đổi nghiêm trọng thiết kế bên ngoài. Những thay đổi chính chủ yếu được thực hiện ở phần đầu xe: lưới tản nhiệt khác biệt, cản va và đầu xe. Ở đuôi tàu, nhà sản xuất chỉ lắp đặt các đèn chiếu sáng khác. Nội thất thậm chí còn có ít thay đổi hơn - điều nổi bật nhất dễ nhận thấy là bộ chọn hộp số khác biệt.
DIMENSIONS
Các kích thước của Suzuki SX4 2016 là:
Chiều cao: | 1585mm |
Chiều rộng: | 1785mm |
Độ dài: | 4300mm |
Chiều dài cơ sở: | 2600mm |
Giải tỏa: | 180mm |
Khối lượng thân: | 430l |
Trọng lượng: | 1165kg |
ТЕХНИЧЕСКИЕ ХАРАКТЕРИСТИКИ
Kết quả của quá trình hiện đại hóa, chiếc xe đã thay đổi không chỉ bên ngoài mà còn cả về mặt kỹ thuật. Vì vậy, động cơ hút khí tự nhiên 1.6 lít đã bị loại bỏ khỏi phạm vi động cơ, nhưng ở một số thị trường, sự thay đổi này vẫn được tìm thấy (chỉ ở phiên bản cơ sở). Thay vì động cơ này, nhà sản xuất lắp đặt một đơn vị tăng áp một lít. Danh sách các động cơ cho chiếc crossover cũng cung cấp một loại xăng tương tự với thể tích tăng lên (1.6 lít), cũng như một động cơ turbodiesel 1.4 lít.
Một thợ cơ khí 6 tốc độ hoặc một biến thể được đặt trong một cặp động cơ. Trong cơ sở dữ liệu, chiếc xe là hệ dẫn động cầu trước, nhưng cũng có thể đặt hàng dẫn động bốn bánh với một khoản phụ phí. Hệ thống ALLGRIP được cấu hình cho 4 chế độ vận hành, mỗi chế độ kết nối trục sau theo cách riêng.
Công suất động cơ: | 112, 117, 120 HP |
Mô-men xoắn: | 160-170 Nm. |
Tỷ lệ nổ: | 170-180 km / h |
Tăng tốc 0-100 km / h: | 11.0-12.4 giây. |
Quá trình lây truyền: | MKPP-5, biến thể |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên 100 km: | 5.0-6.0 l. |
TRANG THIẾT BỊ
Danh sách các tùy chọn cho Suzuki SX4 2016 bao gồm mái che toàn cảnh (có hai phần), khu phức hợp đa phương tiện với màn hình cảm ứng 7.0 inch, một số trợ lý điện tử và các trang bị hữu ích khác.
Tuyển chọn ảnh Suzuki SX4 2016
Hình ảnh dưới đây cho thấy mẫu xe Suzuki EsX4 2016 mới thay đổi không chỉ bên ngoài mà cả bên trong.
Hỏi đáp
✔️ Tốc độ tối đa của Suzuki SX4 2016 là bao nhiêu?
Tốc độ tối đa ở Suzuki SX4 2016 là 170-180 km / h.
✔️ Công suất động cơ trên Suzuki SX4 2016 là bao nhiêu?
Công suất động cơ Suzuki SX4 2016 - 112, 117, 120 mã lực.
✔️ Mức tiêu hao nhiên liệu của Suzuki SX4 2016 là bao nhiêu?
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên 100 km ở Suzuki SX4 2016 là 5.0-6.0 lít.
Trọn bộ xe Suzuki SX4 2016
Suzuki SX4 1.6 DDiS (120 HP) 6-TCSS 4x4 | Các tính năng | |
Suzuki SX4 1.6 DDiS (120 HP) 6 mech 4x4 | Các tính năng | |
Suzuki SX4 1.4 6AT GLX (AWD) | 25.663 $ | Các tính năng |
Suzuki SX4 1.4 Boosterjet (140 HP) 6 mech 4x4 | Các tính năng | |
Suzuki SX4 1.4 Boosterjet (140 HP) 6 mech | Các tính năng | |
Suzuki SX4 1.6 6AT GL (AWD) | 20.869 $ | Các tính năng |
Suzuki SX4 1.6 6AT GLX | 21.990 $ | Các tính năng |
Suzuki SX4 1.6 6ATGL | 19.208 $ | Các tính năng |
Suzuki SX4 1.6 5MT GL (AWD) | 19.464 $ | Các tính năng |
Suzuki SX4 1.6 5MT | 17.780 $ | Các tính năng |
Suzuki SX4 1.0i BoosterJet (111 HP) 5 mech | Các tính năng | |
Suzuki SX4 1.0 Boosterjet (111 HP) 6 tự động | Các tính năng |
LÁI XE THỬ NGHIỆM MỚI NHẤT CHO Suzuki SX4 2016
Video đánh giá Suzuki SX4 2016
Trong phần đánh giá video, chúng tôi đề nghị bạn làm quen với các đặc điểm kỹ thuật của mô hình Suzuki EsX4 2016 và những thay đổi bên ngoài.