Subaru Forester 2018
Описание Subaru Forester 2018
Vào mùa xuân năm 2018, tại New York Auto Show đã diễn ra buổi giới thiệu thế hệ thứ XNUMX của mẫu crossover dẫn động bốn bánh Subaru Forester. Thiết kế của sự mới lạ đã nhận được những thay đổi tối thiểu, nhưng bố cục đã thay đổi đáng kể hơn. Trước hết, chiếc xe đã thay đổi nền tảng của nó, điều này ảnh hưởng đến kích thước của sự mới lạ. Để làm cho thế hệ tiếp theo ít nhất một cái gì đó khác biệt so với người anh em của nó, các nhà thiết kế đã cập nhật kiểu dáng của lưới tản nhiệt, cản trước (các mô-đun khác cho đèn sương mù xuất hiện trong đó) và cũng vẽ lại cản sau.
DIMENSIONS
Subaru Forester 2018 nhận được các kích thước sau:
Chiều cao: | 1730mm |
Chiều rộng: | 1815mm |
Độ dài: | 4625mm |
Chiều dài cơ sở: | 2670mm |
Giải tỏa: | 220mm |
Khối lượng thân: | 505 / 2155l |
Trọng lượng: | 1532kg |
ТЕХНИЧЕСКИЕ ХАРАКТЕРИСТИКИ
Đối với thị trường Mỹ, cơ sở được coi là động cơ xăng 2.5 lít (boxer hút khí tự nhiên), đã trải qua một số cải tiến. Ở châu Âu, sự mới lạ được cung cấp với các động cơ xăng và diesel hai lít dưới mui xe. Với một khoản phụ phí, nhà máy điện có thể là loại hybrid. Trong trường hợp này, phần điện được thể hiện bằng bộ khởi động-máy phát điện được lắp đặt giữa hộp số và động cơ đốt trong. Nó được cung cấp bởi pin 4.8 Ah.
Các động cơ được ghép nối với một biến thể không thay thế, có thể tùy chọn được trang bị mô phỏng chế độ số tay (7 tốc độ). Nhà máy điện và hệ thống truyền tải có thể được điều chỉnh theo hai chế độ hoạt động.
Công suất động cơ: | 150, 185 mã lực |
Mô-men xoắn: | 194-239 Nm. |
Tỷ lệ nổ: | 188-207 km / h |
Tăng tốc 0-100 km / h: | 9.5-11.8 giây. |
Quá trình lây truyền: | Ổ đĩa tốc độ biến |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên 100 km: | 6.7-7.4 l. |
TRANG THIẾT BỊ
Những trang bị cơ bản của Subaru Forester 2018 bao gồm kiểm soát hành trình thích ứng, phanh tự động, theo dõi và giữ làn đường. Với một khoản phụ phí, hệ thống trên tàu có thể được bổ sung với hệ thống giám sát điểm mù, cảnh báo có thể xảy ra va chạm (giao thông cắt ngang khi ra khỏi bãi đậu xe ngược lại), cũng như hệ thống giám sát tình trạng mệt mỏi của người lái.
Bộ sưu tập ảnh Subaru Forester 2018
Trong ảnh dưới đây, bạn có thể thấy mô hình mới Subaru Forester 2018, đã thay đổi không chỉ bên ngoài mà còn bên trong.
Hỏi đáp
✔️ Tốc độ tối đa của Subaru Forester 2018 là bao nhiêu?
Tốc độ tối đa của Subaru Forester 2018 là 188-207 km / h.
✔️ Sức mạnh động cơ trên Subaru Forester 2018 là bao nhiêu?
Công suất động cơ của Subaru Forester 2018 là 150, 185 mã lực.
✔️ Mức tiêu hao nhiên liệu của Subaru Forester 2018 là bao nhiêu?
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên 100 km của Subaru Forester 2018 là 6.7-7.4 lít.
Trọn bộ xe Subaru Forester 2018
Giá $ 31.515 - $ 40.374
Subaru Forester 2.5i (185 dặm / giờ) CVT Lineartronic 4x4 | 36.923 $ | Các tính năng |
Subaru Forester 2.0i (150 dặm / giờ) CVT Lineartronic 4x4 | 31.741 $ | Các tính năng |
Subaru Forester 2.5iS AT FR | 40.374 $ | Các tính năng |
Subaru Forester 2.5iS AT OT | 39.458 $ | Các tính năng |
Subaru Forester 2.5iL AT LC | 37.335 $ | Các tính năng |
Subaru Forester 2.0iL AT LC | 33.232 $ | Các tính năng |
Subaru Forester 2.0iL AT VQ | 31.515 $ | Các tính năng |
LÁI THỬ XE MỚI NHẤT Subaru Forester 2018
Xem lại video Subaru Forester 2018
Trong phần đánh giá video, chúng tôi khuyên bạn nên tự làm quen với các đặc tính kỹ thuật của mô hình và những thay đổi bên ngoài.